Thứ Hai, 14 tháng 3, 2016

MÁY LI TÂM ROTOFIX 46 H


ROTOFIX 46 H Download Catalogue )

Rotorfix 46 đã khẳng định được mình trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu và công nghiệp. Cùng với việc cung cấp được các dải rộng rãi của các phụ kiện cho các nhiệm vụ hàng ngày. Rotofix 46 cũng thể hiện được các phương pháp tùy biến cho từng yêu cầu riêng. Trong phiên bản Rotofix 46 H, máy li tâm có thể làm nóng được đến 90 °C. Điều này cho phép tiến hành các bài kiểm định tiêu chuẩn cho việc kiểm định dầu thô cũng như sản xuất chip vi chất lỏng. Kiểm soát nhiệt độ là điều cần thiết để xác định hàm lượng axit sulfuric của các bể chrome. Các ống Schlenk được sử dụng rộng rãi trong hóa học kim loại hữu cơ và hóa học phản ứng phức tạp. Các Carrier và adapter thích hợp cho các ống bổ sung cũng được sản xuất theo yêu cầu.


Dung tích tối đa:
Cho rotor văng: 4 x 100 ml 
Cho rotor góc: 4 x 50 ml

Tốc độ tối đa Max. (RPM): 4,000 min-1

Lực li tâm tối đa Max. RCF: 3,095

Kích thước (H x W x D): 345 x 538 x 647 mm

Cân nặng xấp xỉ. 60 kg

Làm lạnh: bằng không khí 

Làm nóng: Dải nhiệt lên tới + 90 °C (Cat. No. 4600-50), phụ thuộc vào môi trường xung quanh

Các rotor thường dùng:

Rotor văng cho 4 x 50 or 100 ml ống ASTM (90°), max. RCF 984 – Cat. No. 4474

Rotor góc cho 2 ống ZentriForm inserts (30°), max. RCF 519 – Cat. No. 4691

Spin coater cho 4" wafers, max. RCF 896 – Cat. No. 4690

All information about ROTOFIX 46 H

Documents
Accessories

MÁY LI TÂM ROTOFIX 46

ROTOFIX 46

Rotorfix 46 đã khẳng định được mình trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu và công nghiệp. Cùng với việc cung cấp được các dải rộng rãi của các phụ kiện cho các nhiệm vụ hàng ngày. Rotofix 46 cũng thể hiện được các phương pháp tùy biến cho từng yêu cầu riêng. Trong phiên bản Rotofix 46 H, máy li tâm có thể làm nóng được đến 90 °C. Điều này cho phép tiến hành các bài kiểm định tiêu chuẩn cho việc kiểm định dầu thô cũng như sản xuất chip vi chất lỏng. Kiểm soát nhiệt độ là điều cần thiết để xác định hàm lượng axit sulfuric của các bể chrome. Các ống Schlenk được sử dụng rộng rãi trong hóa học kim loại hữu cơ và hóa học phản ứng phức tạp. Các Carrier và adapter thích hợp cho các ống bổ sung cũng được sản xuất theo yêu cầu.

Dung tích tối đa:
cho rotor văng: 4 x 290 ml 
cho rotor góc: 4 x 50 ml

Tốc độ tối đa (RPM): 4,000 min-1

Lực li tâm tối đa Max. RCF: 3,095

kích thước (H x W x D): 345 x 538 x 647 mm

Cân nặng xấp xỉ. 60 kg

làm lạnh: bằng không khí 

Các rotor thường dùng:

Rotor góc cho 6 x 25 or 50 ml ống Schlenk  (45°), max. RCF 805 – Cat. No. 5616

Rotor văng cho 6 x 30 ml ống chrome baths (90°), max. RCF 917 – Cat. No. 4619

Rotor văng cho max. 4 x 290 ml (90°), max. RCF 3,095 – Cat. No. 5694

All information about ROTOFIX 46

Documents
Accessories

MÁY LI TÂM ROTANTA 460 R

ROTANTA 460 R

Hiệu quả và kết quả công việc là ưu tiên hàng đầu trong cả nghiên cứu và các thi nghiệm thông thường. Với công nghệ phòng thí nghiệm tiên tiến, ROTANTA 460 tạo ra một đóng góp đáng kể để rút ngắn thời gian vận hành. Nâng cao hiệu suất và mở rộng phạm vi của các phụ kiện đảm bảo cho việc thực hiện an toàn và nhanh chóng trong phòng thí nghiệm. Với dung tích tối đa là 3 lít mỗi lần chạy, nó đã và đang chứng minh được bản thân trong các bệnh viện và trung tâm thí nghiệm cũng như trong các phòng nghiên cứu và phát triển khoa học đời sống. Ví dụ cho một mẫu thử hóa học lâm sàng, có rất nhiều các loại Adapter để có thể chứa các dạng ống khác nhau. Trong công nghệ sinh học, sinh học phân tử và công nghiệp dược phẩm, giá trị của ROTANTA 460 được thể hiện đặc biệt ở các phụ kiện khử trùng và phun kín của nó.
Để lọc tách DNA/RNA, máy li tâm để bàn đa năng này có một rotor đĩa tấm lọc với một lực li tâm là RCF: 6,446.
Bảng điều khiển S có thể lưu trữ 89 chương trình lưu và có nhiều tùy chọn bổ sung. Nếu cần thiết, thời gian chạy li tâm có thể chuyển từ lúc ”lúc bắt đầu khởi động” sang “đạt tốc độ” (tính từ lúc đạt được tốc độ li tâm cần thiết).
Với các Rotor phù hợp và các bước phanh đặc biệt cho phép ROTANTA 460R có thể li tâm túi máu. Các với Model khác nhau và kết nối xả ni tơ, máy li tâm lạnh ROTANTA 460R có thể làm nóng và lạnh nhanh chóng.
 
Dung tích tối đa:
cho rotor văng: 4 x 750 ml 
cho rotor góc: 6 x 250 ml

Tốc độ tối đa: 15,000 min-1

Lực li tâm tối đa Max. RCF: 24,400

Kích thước (H x W x D): 456 x 770 x 706 mm

Cân nặng xấp xỉ 141 kg

Làm lạnh: Dải nhiệt độ từ – 20 °C tới + 40 °C

Các rotor thường dùng
Rotor văng cho 4 x 750 ml (90°), max. RCF 5,063 – Cat. No. 5624

Rotor góc cho 30 x 1.5 / 2 ml (45°), max. RCF 24,400 - Cat. No. 4489-A

Rotor góc cho 6 x 250 ml (25°), max. RCF 14,025 - Cat. No. 5645

Rotor góc cho max. 12 đĩa microtitres (90°), max. RCF 6,446 - Cat. No. 4620

All information about ROTANTA 460 R

Documents
Accessories

MÁY LI TÂM ROTANTA 460

ROTANTA 460

Hiệu quả và kết quả công việc là ưu tiên hàng đầu trong cả nghiên cứu và các thi nghiệm thông thường. Với công nghệ phòng thí nghiệm tiên tiến, ROTANTA 460 tạo ra một đóng góp đáng kể để rút ngắn thời gian vận hành. Nâng cao hiệu suất và mở rộng phạm vi của các phụ kiện đảm bảo cho việc thực hiện an toàn và nhanh chóng trong phòng thí nghiệm. Với dung tích tối đa là 3 lít mỗi lần chạy, nó đã và đang chứng minh được bản thân trong các bệnh viện và trung tâm thí nghiệm cũng như trong các phòng nghiên cứu và phát triển khoa học đời sống. Ví dụ cho một mẫu thử hóa học lâm sàng, có rất nhiều các loại Adapter để có thể chứa các dạng ống khác nhau. Trong công nghệ sinh học, sinh học phân tử và công nghiệp dược phẩm, giá trị của ROTANTA 460 được thể hiện đặc biệt ở các phụ kiện khử trùng và phun kín của nó.
Để lọc tách DNA/RNA, máy li tâm để bàn đa năng này có một rotor đĩa tấm lọc với một lực li tâm là RCF: 6,446.
Bảng điều khiển S có thể lưu trữ 89 chương trình lưu và có nhiều tùy chọn bổ sung. Nếu cần thiết, thời gian chạy li tâm có thể chuyển từ lúc ”lúc bắt đầu khởi động” sang “đạt tốc độ” (tính từ lúc đạt được tốc độ li tâm cần thiết)
 
Max. capacity
:
in a swing-out rotor: 4 x 750 ml 
in an angle rotor: 6 x 250 ml

Tốc độ tối đa: 15,000 min-1

Lực li tâm tối đa. RCF: 24,400

Kích Thước (H x W x D): 456 x 554 x 706 mm

Cân nặng xấp xỉ. 101 kg

làm lạnh: bằng không khí

Các rotor thường sử dụng:
Rotor văng cho 4 x 750 ml (90°), max. RCF 5,063 – Cat. No. 5624

Rotor góc cho 30 x 1.5 / 2 ml (45°), max. RCF 24,400 - Cat. No. 4489-A

Rotor góc cho  6 x 250 ml (25°), max. RCF 11,228 - Cat. No. 5645

Rotor văng cho tối đa 12 đĩa microtitre  (90°), max. RCF 5,838 - Cat. No. 4620

All information about ROTANTA 460

Documents
Accessories

MÁY LI TÂM ROTINA 420 R

ROTINA 420 R

Được phát triển để li tâm với khối lượng lớn mẫu thử nhưng lại không quá lớn về kích thước. Mặc dù nó có hiệu suất cao nhưng hiệu quả và giá thành thì rất phù hợp, máy li tâm ROTINA 420 mang lại cho người sử dụng nhiều lợi ích về hiệu quả kinh tế và chất lượng. Máy li tâm để bàn nhỏ gọn này được hình thành cho mẫu thử cao và khối lượng lớn. Với dung tích tối đa là 4 x 600ml, 140 ống nghiệm máu hoặc 16 đĩa Microtitre là điều kiện lí tưởng cho ứng dụng hóa học lâm sàng, công nghệ sinh học và nghiên cứu khoa học đời sống.

Nhiệt độ của máy li tâm lạnh ROTINA 420R có thể điều chỉnh trong dải nhiệt độ từ – 20°C tới +40°C. ( có thể chuyển sang nhiệt độ Fahrenheit).
 
Dung tích tối đa:
Cho rotor văng: 4 x 600 ml
Cho rotor góc: 4 x 250 ml
 
Tốc độ tối đa (RPM): 15.000 min-1
 
Max.
 RCF: 24.400
 
Kích thước
 (H x W x D):
423 x 713 x 654 mm
 

Cân nặng xấp xỉ. 108 kg
 
Làm lạnh:
Dải nhiệt độ từ – 20°C to +40°C

All information about ROTINA 420 R

Documents
Accessories

MÁY LI TÂM ROTINA 420

ROTINA 420

Được phát triển để li tâm với khối lượng lớn mẫu thử nhưng lại không quá lớn về kích thước. Mặc dù nó có hiệu suất cao nhưng hiệu quả và giá thành thì rất phù hợp, máy li tâm ROTINA 420 mang lại cho người sử dụng nhiều lợi ích về hiệu quả kinh tế và chất lượng. Máy li tâm để bàn nhỏ gọn này được hình thành cho mẫu thử cao và khối lượng lớn. Với dung tích tối đa là 4 x 600ml, 140 ống nghiệm máu hoặc 16 đĩa Microtitre là điều kiện lí tưởng cho ứng dụng hóa học lâm sàng, công nghệ sinh học và nghiên cứu khoa học đời sống.
Nhi
 
Dung tích tối đa:
Cho rotor văng: 4 x 600 ml
Cho rotor góc: 4 x 250 ml
 
Tốc độ tối đa (RPM): 15.000 min-1
 
Max. 
RCF: 24.400
 
Kích thước (H x W x D):
423 x 506 x 650 mm
 
Cân nặng xấp xỉ.
 75 kg
 
Làm lạnh: làm lạnh bằng không khí
 
Rotor thường sử dụng:
Rotor văng cho 4 x 600 ml (90°), max. RCF 4,166 – Cat. No. 4723
 
Rotor góc cho 30 x 1.5 / 2 ml, max. RCF 24,400 – Cat. No. 4790-A
 
Rotor góc cho 4 x 250 ml, max. RCF 12,007 – Cat. No. 4795
 
Rotor góc cho 6 x 94 ml, max. RCF 16,504 – Cat. No. 4794

All information about ROTINA 420

Documents
Accessories

MÁY LI TÂM ROTINA 380 R

ROTINA 380 R

An toàn và hiệu quả là điều kiện tiên quyết trong các phòng thí nghiệm hiện nay cho dù là nghiên cứu hay thí nghiệm hàng ngày. Bất cứ khi nào máy li tâm được sử dụng trong quá trình làm việc, chúng cần phải cung cấp kết quả nhanh chóng, chính xác và an toàn. Mô hình máy li tâm ROTINA 380 R được trang bị lí tưởng để đáp ứng những yêu cầu này. Với hiệu suất cao và các tính năng tiên tiến của nó tạo nên các tiêu chuẩn cho các máy li tâm để bàn dùng trong các phòng thí nghiệm.
Các phụ kiện với nắp bảo vệ sinh học bảo vệ người dùng an toàn tuyệt đối từ những mẫu lây nhiễm như khi li tâm các mẫu thử truyền nhiễm.
 
Dung tích tối đa:

Trong rotor văng: 4 x 290 ml
Trong rotor góc: 6 x 94 ml
 
Tốc độ tối đa (RPM): 15.000 min-1
 
Max. RCF: 24.400
 
Kích thước
 (H x W x D):
418 x 457 x 750 mm
 
Cân nặng xấp xỉ. 78 kg
 
Làm lạnh: dải nhiệt từ – 20°C tới +40°C
 
Các rotor thường sử dụng:
Rotor văng cho 4 x 290 ml (90°), max. RCF 4,863 – Cat. No 1754
 
Rotor góc cho 30 x 1.5 / 2 ml, max. RCF 24,400 – Cat. No. 1789-A
 
Rotor góc cho 6 x 94 ml, max. RCF 13,640 – Cat. No. 1792
 
Cyto rotor cho 8 slide preparations, max. RCF 2,415 – Cat. No. 1748

All information about ROTINA 380 R

Documents
Accessories